Sữa Aptamil Úc mẫu cũ và mới có điểm gì khác nhau là chủ đề được các ba mẹ đang cho bé sử dụng sữa Aptamil Úc quan tâm. Bởi tâm lý ba mẹ luôn đặt sự an toàn về chất lượng lên hàng đầu vì trên thị trường hiện nay có quá nhiều sản phẩm sữa bị làm giả. Hãng Nutricia đã ra mắt dòng sản phẩm sữa Aptamil mẫu mới 2021 với nhiều đặc tính ưu việt, dòng sản phẩm Aptamil mẫu mới được nhiều ba mẹ lựa chọn thay thế mẫu cũ.
Sữa Aptamil Úc mẫu cũ khác gì sữa Aptamil Úc mẫu mới?
Bao bì
Sữa Aptamil Úc mẫu mới thay đổi lớn về hình thức trên bao bì sản phẩm với trọng lượng không đổi 900gr, ba mẹ có thể so sánh ở hình dưới
Thành phần sữa Aptamil Úc mẫu cũ và Aptamil Úc mẫu mới
Sữa Aptamil Profutura của Úc được đánh giá là dòng sản phẩm hỗ trợ bé phát triển chiều cao, cân nặng, thị giác và cả trí não. Sữa Aptamil Úc cũng giúp bé tăng khả năng hấp thu; củng cố miễn dịch và hỗ trợ phát triển khả năng học hỏi cũng như nhận thức linh hoạt bởi công thức dinh dưỡng đặc biệt. Sữa Aptamil Úc mẫu mới kế thừa những ưu điểm của dòng sữa Aptamil Úc mẫu cũ. Tuy nhiên, các dưỡng chất được bổ sung với hàm lượng cao hơn hỗ trợ bé phát triển toàn diện.
Để so sánh chi tiết hơn, các mom có thể tham khảo thành phần dinh dưỡng của 2 dòng sản phẩm Aptamil Úc mẫu cũ và Aptamil Úc mẫu mới:
Dinh dưỡng trong 100ml sữa |
||
Sữa Aptamil Profutura mẫu mới | Sữa Aptamil Profutura mẫu cũ | |
Năng lượng | 68kcal / 284kj | 66kcal |
Đạm | 1,5g | 1,4g |
Whey | 60% | 60% |
Casein | 40% | 40% |
Carbohydrates | 7,2g | 6,9g |
Chất béo | 3,5g | 3,5g |
DHA | 23mg | 14mg |
AA | 30mg | 17,8mg |
Sodium | 28 mg | 27mg |
Potassium | 100 mg | 99mg |
Chloride | 53 mg | 53mg |
Calcium | 75 mg | 74mg |
Phosphorus | 50 mg | 50mg |
Magnesium | 7.5 mg | 7,4mg |
Sắt | 0.81 mg | 0,81mg |
Kẽm | 0.50 mg | 0,5mg |
Vitamin A | 68 μg-RE | 60 μg-RE |
Vitamin D | 1.2 μg | 1.0 μg |
Vitamin E | 2.1 mg | 1,8mg |
Vitamin K | 5.9 μg | 5.0 μg |
Thiamin (B1) | 118 μg | 99 μg |
Riboflavin (B2) | 213 μg | 179 μg |
Niacin (B3) | 0.71 mg | 0,6mg |
Pantothenic Acid (B5) | 0.67 mg | 0,57mg |
Vitamin B6 | 59 μg | 50 μg |
Vitamin B12 | 0.31 μg | 0,26 μg |
Biotin | 3.6 μg | 3 μg |
Folate | 14.2 μg | 11,9 μg |
Vitamin C | 20 mg | 12,4 mg |
L-Carnitine | 1.4 mg | 1,4 mg |
Choline | 12.4 mg | 12,4 mg |
Lutein | 6.3 μg | 6.3 μg |
Inositol | 8.7 mg | 8.7 mg |
Taurine | 5.0 mg | 5.0 mg |
scGOS | 0.72 g | 0.72 g |
lcFOS | 0.08 g | 0.08 g |
Bifidobacterium breve M-16V | 571 million cfu | 571 million cfu |
Đánh giá thành phần
Aptamil Úc mẫu mới có thành phần tăng đáng kể các vi chất thuộc nhóm tăng cường đề kháng như Kẽm + vitamin A, C, D. Hàm lượng vitamin C tăng từ 46% lên 50%, vitamin A từ 24% lên 26%và vitamin D từ 25% lên đến 31%.
Nhóm dưỡng chất hỗ trợ phát triển trí não: Omega 3 (DHA) 72mg, tăng 3mg so với mẫu cũ.
Nhóm dưỡng chất giúp phát triển chiều cao cho bé: Aptamil mẫu mới có hàm lượng Calcium 129mg thay vì 126mg như ở mẫu cũ.
Bên cạnh đó, Aptamil Úc mẫu mới cũng bổ sung thêm hàng triệu lợi khuẩn Bifidobacterium breve M-16V giúp tất cả các dinh dưỡng được chuyển hóa và hấp thu dễ dàng.
Trên đây là các thông tin chi tiết so sánh điểm khác biệt giữa sữa Aptamil Úc mẫu cũ và mới cho mẹ bỉm sữa quan tâm dòng sữa Aptamil Úc tham khảo. Tóm lại, Aptamil pro mẫu mới vẫn là dòng sữa toàn diện, giúp bé tăng cân đều, phát triển trí não và đặc biệt là tiêu hóa rất tốt.
Bài viết liên quan:
>>> So sánh sữa Meiji và Aptamil Úc có những đặc điểm nào giống nhau?