Bí kíp đặt tên cho con trai mệnh thổ: con trai mệnh thổ đặt tên gì?

Đặt tên cho con trai mệnh Thổ thế nào hợp phong thủy, phát tài lộc? Đây là vấn đề trên nhận được sự quan tâm của nhiều bậc cha mẹ hiện nay. Bài viết dưới đây marryfamily.com sẽ giải đáp rõ cho mẹ, từ đó giúp mẹ lựa chọn một tên hay cho con trai mang nhiều may mắn, tài lộc. 

Bí kíp đặt tên cho con trai mệnh thổ hay & ý nghĩa

đặt tên cho con trai mệnh thổ
Bí kíp đặt tên cho trai mệnh Thổ hay ý nghĩa nhất?

Con trai mệnh thổ đặt tên gì? Việc đặt tên con trai mệnh Thổ hợp phong thủy giúp cuộc đời bé thuận lợi, thành danh, bố mẹ cùng có nhiều vận may, gia đình hạnh phúc.  Tham khảo ngay cách đặt tên con trai hợp mệnh thổ dưới đây:

  • Anh Sơn: Tên có ý nghĩa gửi gắm ước mong con sẽ là chỗ dựa vững chắc, tựa như núi.
  • Bá Sơn: Ba mẹ mong muốn con trai tương lai tạo nên sự nghiệp, phát triển trở thành người đứng đầu.
  • Bách Sơn: Ba mẹ mong con sống cứng cỏi như cây tùng bách ở trên núi, có nhiều ý chí quyết tâm vượt qua mọi sóng gió cuộc đời.
  • Giang Sơn: đặt tên cho con với ý nghĩa mong con cái có tầm nhìn xa trông rộng.
  • An Thạch: Mong muốn con sống an bình, vững vàng ở mọi tình huống trong cuộc sống.
  • Bảo Thạch: Ba mẹ mong con sống có khí phách, được hưởng cuộc sống sung túc.
  • Minh Thạch: Hy vọng con cái luôn sáng suốt, có tương lai tươi sáng và làm chỗ dựa cho người thân.
  • Minh Điền: Con lớn lên con là người có sự nghiệp to lớn, quang minh chính đại.
  • Phúc Điền: Ba mẹ mong con gặp nhiều điều may, có nhiều đức tính tốt.
  • Ngọc Điền: Mang ý nghĩa con là viên ngọc quý của bố mẹ.
  • Gia Bảo: Con là người được nhiều người yêu mến, có trái tim ấm áp và giàu tình yêu thương.
  • Đức Bảo: Ba mẹ mong con là người có nhiều phẩm chất tốt đẹp và không kém phần cao quý.
  • Quốc Bảo: Ba mẹ mong con có tâm hồn, tính cách cao đẹp.
  • Đức Châu: Đây là ngọc quý của bố mẹ, cũng như mong con sống trở thành người tử tế.
  • Thiên Châu: Mang ý nghĩa con là con trai quý như ngọc trời cho.
  • Anh Kiệt: Hy vọng con mạnh mẽ như anh hùng hào kiệt, trí dũng song toàn.
  • Đức Kiệt: Mong con là người có cả tài năng lẫn cả đức độ.
  • Tuấn Kiệt: Hy vọng con vừa khôi ngô tuấn tú, vừa có tài năng kiệt xuất.
  • Duy Trường: Mong con là người kiên định, can đảm phi thường.
  • Minh Trường: Ba mẹ mong con có cuộc đời luôn sáng suốt, trường thọ.
  • Quang Đại: Đặt tên với mong muốn con có cuộc đời tốt đẹp, luôn làm được nhiều việc lớn cũng như sống ngay thẳng.
  • Tấn Đại: Mong con sau này có thể phát triển thành một người có bản lĩnh to lớn
  • Văn Thắng: Hy vọng con là người con trai mạnh mẽ, có tinh thần cầu tiến nhưng cũng thông thái, giỏi giang.
  • Điền Tuấn: Hy vọng con trai sau này giỏi giang, ưu tú.
  • Anh Tuấn: Mang ý nghĩa con có dung mạo khôi ngô và tư chất thông minh.
  • Mạnh Tuấn: Mong con vừa giỏi giang, vừa có bản lĩnh để đối đầu với khó khăn, thử thách.
đặt tên con trai hợp mệnh thổ
Tên mệnh thổ cho con trai là Tuấn mang ý nghĩa con giỏi giang, ưu tú và khôi ngô
  • Anh Dũng: Là một người con có lòng dũng cảm phi thường, luôn đương đầu tốt với thử thách.
  • Hữu Thọ: Hy vọng con trai có cuộc sống khỏe mạnh, trường thọ.
  • Đình Thọ: Mong con có sự nghiệp, tính cách kiên định, làm chỗ dựa cho người khác.
  • Xuân Thọ: Hy vọng cuộc đời con trai luôn khỏe mạnh, vui vẻ, nhiều niềm hạnh phúc.
  • Minh Quang: Hy vọng con có tương lai xán lạn, tươi sáng.
  • Nhật Quang: Mong con luôn có sức mạnh, mạnh mẽ như ánh sáng mặt trời.
  • Vinh Quang: Ba mẹ mong con có sự nghiệp, cuộc đời thành công hiển hách.
  • Đức Phát: Con lớn lên là người ngay thẳng, được mọi người quý mến, từ đó thành công trong cuộc đời.
  • Tấn Phát: Mong con trai sẽ phát triển bản thân không ngừng để trở thành người tốt.
  • Ngọc Phát: Mang ý nghĩa con cái như viên ngọc phát sáng của bố mẹ.
  • Thành Nguyên: Mong con sẽ luôn khỏe mạnh, có suy nghĩ chín chắn, quyết đoán, thành công.
  • Nam Nguyên: Ngọn gió phương Nam mạnh mẽ, luôn thành công.
  • Bảo Minh: Hy vọng con sẽ luôn thông minh, sáng dạ, là vật báu của bố mẹ.
  • Đăng Minh: Hy vọng con sẽ luôn tỏa sáng giống như ngọn đèn, học hành giỏi giang, thông minh và thành đạt trong tương lai.
  • Cẩn Minh: Mang ý nghĩa thông minh lại còn cần cù, cẩn thận, con sẽ luôn thành công.
  • Trường Quân: Mong con là người luôn giữ vững lập trường, lại thông minh, nhanh trí và đa tài.
  • Hùng Quân: Là một người con hùng dũng, mạnh mẽ, dễ thành công trong tương lai.

Một số lưu ý khi đặt tên cho bé trai mệnh Thổ 

Khi đặt tên mệnh Thổ cho con trai, ba mẹ nên lưu ý một số điều sau để tránh mang lại những điều không may cho con và gia đình:

  • Ba mẹ không nên đặt tên con trai theo mệnh Thổ tên là Giang, Lâm, Hải, Tùng, Bách… bởi những cái tên này đều có yếu tố liên quan tới các mạng khắc với mệnh Thổ đó là Thủy và Mộc.
  • Lưu ý khi đặt tên con hợp mệnh Thổ không nên đặt tên có chữ Thanh, Lam: bởi vì Thanh có nghĩa là màu xanh, Lam có nghĩa là màu xanh dương. Hai màu này cũng là những màu đại diện cho Thủy và Mộc, tương khắc với mệnh Thổ.
tên cho bé trai mệnh thổ
Một số lưu ý khi đặt tên mệnh Thổ cho con trai

Mong rằng qua những gợi ý đặt tên cho con trai mệnh Thổ hay và ý nghĩa ở trên sẽ giúp các bậc phụ huynh có thể tìm được tên ý nghĩa nhất cho quý tử nhà mình. Cầu chúc các bé và gia đình luôn may mắn, bình an và nhiều tài lộc.

Tin liên quan:

ĐƯỢC QUAN TÂM NHẤT

BÌNH LUẬN

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

THEO DÕI

22,291FansLike
2,507FollowersFollow
0SubscribersSubscribe
spot_img

BÀI VIẾT HAY NHẤT